ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA HKI MÔN SINH KHỐI 10

Thứ bảy, 23/10/2021, 8:3
Lượt đọc: 428

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HK 1 MÔN SINH 10

Bài 1 : CÁC CẤP TỔ CHỨC THẾ GIỚI SỐNG

  1. BIẾT

Câu 1: Cấp tổ chức  cao nhất  và lớn nhất  của  hệ thống  sống là :

A. Sinh  quyển   

B. Hệ sinh thái

C. Loài                                                                

D.  Hệ cơ quan

Câu 2:  Tập hợp  nhiều tế bào cùng loại và cùng  thực hiện  một chức năng  nhất định tạo thành :

A.  Hệ cơ quan                                                    B.  Mô

                C.  Cơ thể                                                   D. Cơ quan

Câu 3: Tập hợp các  cơ quan , bộ phận  của cơ thể  cùng thực hiện  một chức năng được gọi  là:

A.   Hệ  cơ  quan                                  C.  Bào quan

B. Đại phân tử                                      D.  Mô

Câu 4: Tập hợp  các  cá thể  cùng loài , cùng sống  trong  một vùng  địa  lý  nhất định  ở một thời điểm  xác định  và cơ quan  hệ sinh sản  với nhau  được gọi là :

A.  Quần  thể                                                    c.  Quần xã

B.  Nhóm quần thể                                          d.  Hệ sinh thái

Câu 5:  Một hệ  thống tương đối  hoàn chỉnh  bao gồm  quần xã  sinh vật  và môi trường  sống  của nó  được gọi là :

A.  Quần  thể                                                    C.  Loài sinh vật

B.  Hệ sinh thái                                                D.  Nhóm  quần xã

Câu 6: Ở  sinh vật,  đơn  vị  quần xã  dùng để  chỉ tập  hợp  của :

A.  Toàn bộ  các sinh vật  cùng loài

B.  Toàn bộ  các sinh vật   khác  loài

C. Các quần thể  sinh vật  khác loài trong 1 khu  vực sống

D.  Các quần thể  sinh vật cùng loài .

Câu 7:  Tập hợp  các  sinh vật  và hệ  sinh thái  trên trái đất  được gọi là :

A.   Thuỷ  Quyển                                          C.   Khí  quyển

B.   Sinh  quyển                                            D.   Thạch  quyển

Câu 8: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:

A.  Cơ thể, tế bào, quần thể, hệ sinh thái, quần xã

B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái,tế bào, cơ  thể

C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái , tế bào

D.  Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .

Câu 9:  Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là:

A. Tế bào       B. Mô             C. Cơ quan                 D. Nhân

Câu 10: Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?

A. Nguyên tắc thứ bậc             B. Nguyên tắc mở

C. Nguyên tắc tự điều chỉnh       D. Nguyên tắc bổ sung

II . HIỂU

Câu 1: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là:

A. Trao đổi chất và năng lượng           B. Sinh sản

C. Sinh trưởng và phát triển                 D. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi

Câu 2: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?

A. Cá thể.       B. Quần thể.                          C. Quần xã                 D. Hệ sinh thái

Câu 3: Cho các ý sau:

(1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.          (2) Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định.

(3) Liên tục tiến hóa.                                      (4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh.

(5) Có khả năng cảm ứng và vận động.      

(6) Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản?

A. 5                            B. 3                 C. 4                 D. 2

Câu 4:  Tất cả các tổ chức sống đều là hệ mở vì

  1. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường 
  2. Thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh
  3. Thường xuyên biến đổi và liên tục biến hóa
  4. Có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động

Bài 2 : CÁC GIỚI SINH VẬT

  1. BIẾT

Câu 1: Sinh vật bao gồm các giới:

A. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật.

B. Giới Vi khuẩn, giới Khởi sinh,  giới Nguyên sinh, giới Nấm và giới Thực vật.

C.  Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Tảo và giới Động vật.

D. Giới Vi khuẩn, giới Tảo, giới Nấm và giới Thực vật.

Câu 2: Sinh vật nhân thực gồm các giới:

A. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Nấm và giới Thực vật.

B. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật.

C. Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật.

D. Giới Nguyên sinh, giới Tảo, giới Thực vật và giới Động vật.

Câu 3: Đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung  những đặc điểm nhất định gọi là:

A. lớp sinh vật.         B. giới sinh vật.        C. loài sinh vật.               D. ngành sinh vật.

Câu 4: Trong hệ thống phân loại 5 giới, vi khuẩn thuộc

A. giới Khởi sinh.        B. giới Nấm. 

C. giới Nguyên sinh.               D. giới Động vật.

Câu 5: Thế giới sinh vật được phân thành các nhóm theo trình tự là

A. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ngành → giới.

B. chi → họ → bộ→lớp→ngành → giới→ loài.

C. Loài → chi → bộ → họ →lớp→ngành → giới.

D. Loài → chi →lớp → họ →bộ →ngành → giới.

Câu 6: Giới Nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là

A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nấm nhầy.

B. Virut, tảo, động vật nguyên sinh.

C. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh.

D. Virut, vi khuẩn, nấm nhầy.

Câu 7:  Phát biểu  nào sau đây  đúng  khi nói về giới động vật ?

A..  Phát  sinh sớm nhất trên trái đất

B.  Cơ thể đa bào có nhân sơ

C.  Gồm những  sinh vật dị dưỡng

D.  Chi phân bố ở môi trường cạn

Câu 8:  Phát biểu  nào sau đây sai khi  nói về  vai trò  của động vật ?

A. Góp phần  tạo ra  sự cân bằng sinh thái

B.  Nhiều  loài  cung cấp  thực phẩm cho  con người

C.  Nhiều loài  có thể  là tác nhân  truyền bệnh cho  con người

D.  Khi tăng số  lượng  đều gây  hại cho  cây trồng

Câu 9: Trong các loài sau đây, loài thuộc giới Khởi sinh là

A. trùng giày      B. trùng kiết lị          C. trùng sốt rét              D. vi khuẩn lao

Câu 10: Hoạt động nào sau đây  chỉ có ở thực vật  mà không có ở  động vật?

A. Hấp thụ khí ôxy  trong quá trình hô hấp

B. Tổng hợp  chất hữu cơ  từ chất vô cơ

C. Thải khó CO2 qua hoạt động hôp hấp

D. Cả 3 hoạt động trên

II. HIỂU

Câu 1:Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật:

A. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín

B. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết

C.Rêu,  hạt kín, quyết, hạt trần

D. Rêu, quyết ,  hạt trần, hạt kín

Câu 2:Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật  là :

A.        Có nhân chuẩn

B.        Cơ thể đa bào phức tạp

C.        Sống tự dưỡng

D.        Có các mô phân hoá

 

 


Bải 3: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC

I.BIẾT

Câu 1: Nhóm các nguyên tố  nào sau đây  là nhóm  nguyên tố  chính cấu tạo  nên chất sống ?

A. C,Na,Mg,N                                               C.H,Na,P,Cl

B.C,H,O,N                                                   D.C,H,Mg,Na

Câu 2: Trong các  nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố  nào chiếm tỷ lệ cao nhất  trong cơ thể  người ?

A. Cacbon                                         C. Nitơ

B.Hidrô                                             D. Ô xi

Câu 3:Các nguyên tố  hoá học  chiếm lượng  lớn trong  khối lượng  khô của  cơ thể  được gọi  là :

A.        Các  hợp chất  vô cơ

B.        Các hợp chất hữu cơ

C.        Các nguyên tố  đại lượng

D.        Các nguyên tố vi lượng

Câu 4:Nguyên tố nào dưới đây  là nguyên tố  đại lượng ?

A. Mangan                                             C.Kẽm

B.Đồng                                                   D.Photpho

Câu 5:Nguyên tố nào sau đây  là nguyên tố vi lượng ?

A. Canxi                                                  C. Lưu huỳnh

B. Sắt                                          D. Photpho

Câu 6:Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại  phân tử  hữu cơ là :

A. Cacbon                                                   C. Hidrô

B.Ô xi                                                          D.  Nitơ

Câu 7: Trong các cơ thể sống , tỷ lệ khối lượng  của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng

             a. 65%                    b.70%                   c.85%                          d.96%

Câu 8:Nguyên tố Fe là thành phần  của cấu trúc nào sau đây ?

A.        Hê môglôbin trong hồng cầu của  động vật

B.        Diệp lục tố trong lá cây

C.        Sắc tố  mêlanin trong lớp da

          D.          Săc tố  của hoa , quả  ở thực

II. HIỂU

Câu 1:Trong tế bào , nước phân bố  chủ yếu  ở thành phần  nào sau đây ?

A.        Màng  tế bào                             B.     Chất nguyên sinh

C.        Nhân tế bào                               D.    Nhiễm sắc thể

Câu 2: Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?

A. Bệnh bướu cổ                     B. Bệnh còi xương

C. Bệnh cận thị                                    D. Bệnh tự kỉ

Câu 3: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào?

A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.

B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào.

C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.

D. Nước trong tế bào luôn được đổi mới

Câu 4: Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?

A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể.

B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.

C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.

D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên.

 

 


Bài 4: CARBONHIDRAT VÀ LIPT

I BIẾT

Câu 1: Cacbonhiđrat là tên gọi  dùng để  chỉ nhóm  chất nào sau đây?

A. Đường                                             C. Đạm

B. Mỡ                                                   D. Chất hữu cơ

Câu 2:Các nguyên tố  hoá học cấu tạo  của Cacbonhiđrat là :

A.        Các bon và hidtô                               B.Hidrô và  ôxi

C.        Ôxi và các bon                                    D. Cac bon, hidrô và  ôxi

Câu 3: Chức năng  chủ  yếu  của đường  glucôzơ  là :

A.  Tham gia  cấu tạo  thành tế bào

B.  Cung cấp năng lượng  cho hoạt động tế bào

C. Tham gia  cấu tạo nhiễm sắc thể

D.  Là thành  phần  của phân tử ADN

Câu 4:Lipit là chất có đặc tính

A.  Tan rất  ít trong  nước                           B.  Tan nhiều trong nước

C. Không tan trong nước                             D.  Có ái lực  rất mạnh  với nước

Câu 5: Photpholipit có chức năng  chủ yếu là :

A.  Tham gia  cấu tạo nhân  của tế bào .

B.  Là thành phần  cấu tạo  của màng tế bào

C. Là thành phần  của   máu  ở  động vật

D.  Cấu tạo  nên  chất diệp lục ở lá cây

Câu 6:Chất  dưới đây  tham gia cấu  tạo  hoocmôn là :

A.Stêroit                                                       C.Triglixêric

B.Phôtpholipit                                               D. Mỡ

Câu 7: Nhóm chất  nào sau  đây  là những  chất  đường  có  chứa 6 nguyên  tử các bon ?

A. Glucôzơ , Fructôzơ  , Pentôzơ

B.Fructôzơ  , galactôzơ, glucôzơ

C.Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột

D.Tinh bột , lactôzơ, Pentôzơ

Câu 8:Sắp xếp  nào sau  đây  đúng theo thứ tự các  chất  đường từ  đơn giản  đến phức tạp ?

A.Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit

B. Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit

C.Pôlisaccarit, mônôsaccarit, Đisaccarit

D.Mônôsaccarit, Pôlisaccarit, Điaccarit

II HIỂU

Câu 1:Chất  dưới đây  không phải lipit là :

A. Côlestêron                                                C. Hoocmon ostrôgen

B. Sáp                                                           D. Xenlulôzơ

Câu 2:Phát biểu sau đây  có nội dung  đúng là :

A.  Trong mỡ  chứa nhiều a xít  no

B. Phân tử  dầu có chứa 1glixêrol

C. Trong mỡ  có chứa 1glixêrol và 2  axit béo

D.  Dầu hoà tan  không giới hạn  trong nước

Câu 3: Đường  mía  do  hai phân tử  đường  nào sau  đây  kết hợp  lại ?

A. Glucôzơ  và Fructôzơ                                  C. Xenlucôzơ và  galactôzơ

B. Galactôzơ và tinh bột                                   D.  Tinh bột  và  mantôzơ

Câu 4: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?

A. khối lượng của phân tử                

B. độ tan trong nước

C. số loại đơn phân có trong phân tử          

D. số lượng đơn phân có trong phân tử

 

 


Bài 5: PROTEIN

I BIẾT

Câu 1: Các nguyên  tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:

A. Cacbon, oxi,nitơ

B. Hidrô, các bon, phôtpho

C. Nitơ , phôtpho, hidrô,ôxi

D. Cácbon,hidrô, oxi, ni tơ

Câu 2:  Loại liên kết hoá học  chủ yếu  giữa  các đơn  phân  trong phân  tử Prôtêin là :

A. Liên kết  hoá trị   C.  Liên kết este

B. Liên kết peptit         D.  Liên kết hidrô

Câu 3: Tính đa  dạng  của prôtêin được  qui  định  bởi

A.  Nhóm  amin của các axit amin

B. Nhóm R của các axit amin

C.  Liên kết peptit

D.  Thành  phần , số lượng  và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin

Câu 4:  Cấu trúc  của phân tử prôtêtin có thể  bị biến  tính  bởi :

A.  Liên kết  phân  cực  của các phân tử nước

B.  Nhiệt độ

C.  Sự có  mặt  của khí  oxi

D.  Sự có mặt  của  khí CO2

Câu 5: Chuỗi pôlipeptit  xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:

A.  Bậc 1                                                  C. Bậc 3

B. Bậc 2                                                   D. Bậc 4

Câu 6: Loại Prôtêin sau đây có chức năng  điều hoà  các quá trình  trao đổi chất trong tế bào  và  cơ thể  là:

A.Prôtêin  cấu trúc                                           C. Prôtêin  kháng thể

B. Prôtêin  vận động                                        D. Prôtêin  hoomôn

Câu 7: Prôtêin  tham gia trong thành phần của enzim có  chức năng :

A. Xúc tác  các phản ứng  trao đổi chất

B. Điều hoà  các hoạt động  trao đổi chất

C.  Xây dựng  các mô và cơ quan của cơ thể

D.  Cung cấp  năng lượng cho hoạt động tế bào .

Câu 8:  Cấu trúc  nào sau đây  có  chứa Prôtêin    thực hiện  chức năng  vận chuyển  các chất  trong cơ thể ?

A.  Nhiễn sắc thể                                          C. Xương

B. Hêmôglôbin                                                  D.  Cơ

Câu 9: Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi:

A. Số nhóm NH2

B. Cấu tạo của gốc R

C. Số nhóm COOH

D. Vị trí gắn của gốc R

Câu 10: Nguyên tố  hoá học  nào sau  đây  có trong Prôtêin nhưng không  có trong lipit và đường :

A. Phôt pho                                          C.  Natri

B. Nitơ                                           D.Canxi

II. HIỂU

Câu 1: Prôtêin  không  có đặc điểm  nào sau  đây ?

A.  Dễ  biến  tính  khi nhiệt độ tăng cao

B.  Có tính đa dạng

C.  Là  đại phân tử  có cấu trúc  đa phân

D.  Có khả năng  tự sao  chép

Câu 2:  Loại prôtêin  nào sau   đây không có  chứa  liên kết hiđrô?

A. Prôtêin   bậc 1                                              C. Prôtêin  bậc 3

B.Prôtêin  bậc 2                                                D. Prôtêin  bậc 4

Câu 3. Bậc cấu trúc nào sau đây  có vai trò  chủ yếu  xác định  tính đặc thù của prôtêin?

A.  Cấu trúc bậc 1                                     B. Cấu trúc bậc 2

C. Cấu trúc bậc 3                                      D. Cấu trúc bậc 4

Câu 4: Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?

A. Insulin có trong tuyến tụy

B. Kêratin có trong tóc

C. Côlagen có trong da

D. Hêmoglobin có trong hồng cầu

 

 


Bài 6: AXIT NUCLEIC

  1. BIẾT

Câu 1: Chất  nào  sau đây  được cấu tạo  từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?

A.  Prôtêin                                          C.  photpholipit

B.axit nuclêic                                     D. Axit béo

Câu 2: Axit nuclêic bao gồm  những chất nào sau đây ?

A. ADN và ARN                                               C. ARN và Prôtêin

B. Prôtêin và ADN                                                     D. ADN và lipit

Câu 3: Đơn phân  cấu tạo  của phân tử ADN là :

A.  A xit amin                                                C. Nuclêotit

B. Plinuclêotit                                                D. Ribônuclêôtit

Câu 4: Các thành phần  cấu tạo  của mỗi Nuclêotit là :

A. Đường , axit và Prôtêin

B. Đường , bazơ nitơ  và axit

C. Axit,Prôtêin và lipit

D. Lipit, đường  và Prôtêin

Câu 5: Chức năng  của ADN là :

A. Cung cấp  năng lượng  cho hoạt động  tế bào

B.  Bảo quản và truyền đạt thông tin  di  truyền

C. Trực  tiếp tổng hợp Prôtêin

D. Vận chuyển axitamin

Câu 6:Chức năng của ARN  thông tin là :

A. Qui định  cấu trúc  của phân tử prôtêin

B. Tổng hợp  phân tử ADN

C. Làm khuôn tổng hợp protein

D.  Quy  định  cấu trúc đặc thù  của ADN

Câu 7:  Chức năng  của ARN vận chuyển là :

A.  Vận chuyển  các nguyên liệu  để tổng hợp  các bào quan

B. Chuyên chở  các chất bài tiết của  tế bào

C. Vận chuyển  axít  a min đến  ribôxôm

D. Làm khuôn tổng hợp protein

Câu 8:   Là thành  phần  cấu tạo  của  một  loại bào quan là  chức năng  của loại ARN nào sau đây?

A. ARN thông tin                                  C. ARN ribôxôm

B. ARN vận chuyển                              D. Tất cả các loại  ARN

II. HIỂU

Câu 1:Đặc điểm  cấu tạo  của ARN khác với ADN là :

A. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân

B.  Có liên kết  hiđrô giữa các nuclêôtit

C.  Có cấu trúc  một mạch

D.  Được  cấu tạo  từ nhiều  đơn phân

Câu 2:  Loại bazơ  ni tơ nào  sau đây  chỉ có  trong ARN  mà không  có trong ADN?

A. A đênin                                                   C.Guanin

B. Uraxin                                            D.Xitôzin

Câu 3:Câu có nội dung  đúng trong  các câu sau  đây  là :

A. Trong các ARN không có  chứa ba zơ  nitơ  loại  timin

B. Các loại  ARN đều có  chứa 4 loại  đơn phân  A,T,G,X

C. ARN vận chuyển  là thành phần cấu tạo  của  ribôxôm

D. tARN là kí hiệu  của phân tử  ARN thông tin

Câu 4: Câu  có nội  dung sai  trong các  câu sau đây  là :

A.  ADN và  ARN đều alf  các đại phân tử

B.  Trong tế bào  có 2 loại  axist  nuclêic là ADN và ARN

C. Kích thước  phân  tử  của ARN lớn hơn ADN

D.  Đơn phân  của ADN và ARN đều  gồm có  đường , axit, ba zơ  ni tơ

III. VẬN DỤNG

Câu 1: Một gen có chiều dài 3570 Angtron. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.

   A. 210

   B. 119

   C. 105

   D. 238

Câu 2: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.

   A. 35%

   B. 15%

   C. 20%

   D. 25%

Câu 3:  Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là

   A. 1200 nuclêôtit

   B. 2400 nuclêôtit.

   C. 3600 nuclêôtit.

   D. 3120 nuclêôtit

Câu 4: Một gen có 2400Nu và có A= 900 nuc .Gen đó có số lien kết hidro là:

A.3900     B.3600          C.3120                    D.2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tác giả: Phạm Công Thường

Trường THPT Long Trường
Địa chỉ: 309 Võ Văn Hát, Khu phố Phước Hiệp, phường Long Trường, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.37301319 (P.Học vụ) - 028.37301617 (P.kế toán) - 028. 37302136 (P.Giám thị)
Email: c3longtruong.tphcm@moet.edu.vn - lienhe@thptlongtruong.edu.vn
 

Tập đoàn công nghệ Quảng Ích