Bài 9. QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT
C3, C4, CAM
&&&
I/ Phân biệt thực vật C3, C4, CAM:
Đặc điểm
|
C3
|
C4
|
CAM
|
Điều kiện sống
|
Chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
|
Vùng khí hậu nhiệt đới
|
Vùng sa mạc, khô hạn kéo dài
|
Đại diện
|
Gồm đa số TV từ rêu đến các cây gỗ lớn
|
Mía, rau dền, ngô, cao lương, kê...
|
Xương rồng, dứa, thanh long...
|
Hình thái giải phẩu của lá
|
- Lá bình thường
-Có một loại lục lạp ở tế báo mô giậu
|
- Lá bình thường
-Có hai loại lục lạp ở tế báo mô giậu và tế bào bao bó mạch
|
- Lá hoặc thân mọng nước
-Có một loại lục lạp ở tế báo mô giậu
|
Cường độ quang hợp
|
Trung bình
|
Cao
|
Thấp
|
Nhu cầu nước
|
Cao
|
Thấp, bằng ½ thực vật C3
|
Thấp
|
Hô hấp sáng
|
Có
|
Không
|
Không
|
Năng suất sinh học
|
Trung bình
|
Cao
|
Thấp
|
II/ Quá trình quang hợp được chia thành 2 pha: pha sáng và pha tối
1/ Pha sáng: giống nhau ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM.
KN: Pha sáng là pha chuyển hoá năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH
- Nơi diễn ra: ở màng tilacoid
- Phương trình tổng quát:
12H2O + 18ADP + 18Pi + 12 NADP+ " 18ATP + 12NADPH + 6O2
2/ Pha tối (quá trình đồng hóa CO2):
- Nơi diễn ra: chất nền của lục lạp.
- Nguyên liệu : ATP; NADPH; CO2.
- Sản phẩm: Glucozo.
* Khác nhau ở ba nhóm thực vật C3, C4, CAM:
Đặc điểm
|
C3
|
C4
|
CAM
|
Chất nhận CO2 đầu tiên
|
RiDP (ribulozo 1,5 diphotphat)
|
PEP ( photpho enol piruvat)
|
PEP ( photpho enol piruvat)
|
Enzim cố định CO2
|
RiDP- cacboxilaza
|
PEP-cacboxilaza và
RiDP- cacboxilaza
|
PEP-cacboxilaza và
RiDP- cacboxilaza
|
Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
|
Hợp chất có 3C là APG (axit photpho glixeric)
|
Hợp chất có 4C là AOA (axit oxalo axetic)
|
Hợp chất có 4C là AOA ( axit oxalo axetic)
|
Không gian thực hiện
|
Lục lạp của tế bào mô giậu
|
Lục lạp của tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
|
Lục lạp của tế bào mô giậu
|
Thời gian thực hiện
|
Ban ngày
|
Ban ngày
|
Cả ngày và đêm
|
Năng suất sinh học
|
Trung bình
|
Cao
|
Thấp
|
Chu trình
|
Canvin
|
C4 và Canvin
|
C4 và canvin
|