Bài 8, 9, 10
TẾ BÀO NHÂN THỰC
&&&
I/ Điểm khác nhau cơ bản giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực:
Tế bào nhân sơ
|
Tế bào nhân thực
|
- Nhân: không có màng bao bọc
- Tế bào chất: chỉ có 1 loại bào là ribôxôm.
- Không có hệ thống nội màng.
VD: tế bào vi khuẩn
|
- Nhân: có màng bao bọc
- Tế bào chất: có nhiều loại bào quan khác nhau.
- Có hệ thống nội màng.
VD: tế bào động vật, thực vật, nấm
|
II/ Cấu tạo tế bào nhân thực
A/ Nhân tế bào:
- Cấu tạo:
+ Có màng kép bao bọc, trên màng có nhiều lỗ nhân
+ Bên trong chứa dịch nhân , nhân con và NST chứa ADN
- Chức năng:
+ Chứa bộ máy di truyền
+ Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B/ Tế bào chất: gồm nhiều loại bào quan
1/ Lưới nội chất: gồm lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt:
Loại
Đặc điểm
|
Lưới nội chất hạt
|
Lưới nội chất trơn
|
Cấu tạo
|
- Màng đơn bao bọc
- Là hệ thống các ống và xoang dẹp phân nhánh thông với nhau
- Trên bề mặt có gắn các hạt riboxom
|
- Màng đơn bao bọc
- Là hệ thống các ống và xoang dẹp phân nhánh thông với nhau
- Trên bề mặt có gắn nhiều enzim
|
Chức năng
|
Tổng hợp protein cho tế bào
|
Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân huỷ chất độc
|
2/ Ribôxôm:
- Cấu tạo: Là bào quan nhỏ, không có màng bao bọC.
+ Được cấu tạo từ: rARN và protein
+ Có 2 tiểu đơn vị : lớn và bé
- Chức năng: Tổng hợp protein của tế bào
3/ Bộ máy Gôngi:
- Cấu tạo:
+ Bào quan có màng đơn bao bọc
+ Là một chồng túi dẹp xếp cạnh nhau nhưng cái nọ tách biệt cái kia
- Chức năng:
+ Lắp ráp, đóng gói, phân phối sản phẩm của tế bào
+ Ở tế bào thực vật : tổng hợp polisaccarit cấu tạo thành tế bào
4/ Ti thể và lục lạp
Bào quan
Đặc điểm
|
Ti thể
|
Lục lạp
|
Tồn tại ở
|
Hầu hết mọi loại tế bào
|
Ở tế bào quang hợp
|
Cấu tạo
|
- Có 2 lớp màng bao bọc
- Màng trong gấp khúc tạo các mào (chứa enzim hô hấp)
- Bên trong là chất nền: chứa AND và riboxom
|
- Có 2 lớp màng bao bọc
- Bên trong là chất nền chứa:
+ Grana (màng tilacoit) chứa diệp lục và enzim quang hợp
+ AND và riboxom
|
Chức năng
|
Thực hiện hô hấp tạo năng lượng cho tế bào
|
Thực hiện quang hợp tổng hợp chất hữu cơ.
|
5/ Một số bào quan khác
a/ Không bào (có ở tế bào thực vật)
- Cấu tạo: Có 1 lớp màng bao bọc
- Chức năng: Chứa chất dự trữ, sắc tố, nước, chất độc… tuỳ từng loại tế bào
b/ Lizôxôm (có ở tế bào động vật)
- Cấu tạo: Màng đơn bao bọc, chứa nhiều enzim phân hủy
- Chức năng: phân hủy tế bào già, tế bào bị tổn thương không thể phục hồi, bào quan già hết hạn sử dung
6/ Khung xương tế bào
- Vị trí: Nằm trong bào tương ở tế bào chất của tế bào động vật
- Cấu tạo: Vi ống , vi sợi, sợi trung gian
- Chức năng:
+ Qui dịnh hình dạng tế bào
+ Nơi neo đậu các bào quan
+ Giúp tế bào di chuyển
C/ Màng sinh chất
- Cấu tạo:
+Gồm 2 lớp photpholipit và các phân tử protein (gồm protein xuyên màng, protein bám màng, glicôprôtêin)
- Chức năng màng sinh chất:
+ Thưc hiện trao đổi chất có chọn lọc
+ Thu nhận thông tin
+ Nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ
- Đặc điểm màng sinh chất: Là màng khảm động, có tính bán thấm
IV/ Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất
1/ Thành tế bào
-Vị trí : Ngoài màng sinh chất
- Cấu tạo:
+ Thành tế bào thực vật: là xenlulozo
+ Thành tế bào nấm: là kitin
- Chức năng:
+ Bảo vệ tế bào
+ Quy định hình dạng, kích thước tế bào
+ Đảm bảo cho các tế bào liên lạc với nhau
2/ Chất nền ngoại bào
- Vị trí: Bao ngoài màng sinh chất của tế bào động vật
- Cấu tạo : các sợi glicoprotein và các chất vô cơ, hữu cơ
- Chức năng:
+ Giúp tế bào liên kết với nhau tạo mô.
+ Giúp tế bào thu nhận thông tin