STT
|
Nội dung
kiến thức
|
Đơn vị kiến thức
|
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
|
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Vận dụng cao
|
1
|
Cơ chế di truyền
|
Gen, mã di truyền
|
Nhận biết:
- Liệt kê được các loại đơn phân, các liên kết có trong ADN.
- Tái hiện được khái niệm gen, mã di truyền.
- Liệt kê được thành phần cấu tạo của gen cấu trúc (2 mạch, 3 vùng).
- Nhận dạng (tái hiện) được chức năng từng vùng của cấu trúc gen)
- Liệt kê được các đặc điểm của của mã di truyền.
- Nhận biết được trình tự các nuclêôtit trong côđon mở đầu, côđon kết thúc.
- Nêu được chức năng của côđon mở đầu, côđon kết thúc trong dịch mã.
Thông hiểu:
- Phân biệt được khái niệm “gen” và “vùng”.
- Trình bày được đặc điểm của mã di truyền.
- Giải thích được nguyên nhân vì sao mã di truyền là mã bộ ba.
- Giải thích được các đặc điểm của mã di truyền.
Vận dụng:
- Xác định được khối lượng phân tử, chu kì xoắn, tổng số nuclêôtit và số nuclêôtit từng loại, số liên kết hiđrô trong ADN.
- Xác định được trình tự nuclêôtit từng mạch của ADN.
- Xác định được số loại bộ ba từ các loại nuclêôtit.
Vận dụng cao:
- Xác định được số lượng và tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của ADN.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
Nhân đôi ADN
|
Nhận biết:
- Liệt kê được các nguyên tắc của quá trình nhân đôi ADN.
- Liệt kê được theo thứ tự ba bước của quá trình nhân đôi ADN.
- Kể tên các enzim tham gia vào quá trình nhân đôi ADN ( Enzim nối (ADN ligaza); ADN polymeraza).
- Nêu được chức năng của các enzim tham gia vào quá trình nhân đôi ADN.
- Nêu (Nhận dạng) được ý nghĩa của Quá trình nhân đôi ADN.
- Nêu được kết quả của quá trình nhân đôi ADN.
- Nhận biết được quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở giai đoạn nào của chu kì phân bào?
- Nêu (nhận dạng) được khái niệm đoạn Okazaki.
Thông hiểu:
- Giải thích được nguyên tắc bán bảo tồn và nửa gián đoạn của quá trình nhân đôi ADN.
- Giải thích được vì sao 2 ADN được tạo ra mang trình tự nuclêôtit giống nhau và giống hệt ADN mẹ.
- Trình bày được các bước của quá trình nhân đôi ADN.
- Phân biệt được sự tổng hợp các mạch ADN mới trên 2 mạch của phân tử ADN gốc.
Vận dụng:
- Tính toán được các bài tập tính số gen con tạo ra, sô Nu môi trường cung cấp từng loại trong quá trình nhân đôi ADN.
- Phân biệt quá trình nhân đôi ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
- Vẽ được các sơ đồ về quá trình nhân đôi ADN.
Vận dụng cao:
- Tính toán được các bài tập tính nguồn gốc các mạch, số lượng mạch đơn có nguồn gốc khác nhau trong quá trình nhân đôi ADN.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
Phiên mã, dịch mã
|
Nhận biết:
- Liệt kê được các đơn phân và các liên kết có trong ARN, prôtêin.
- Kể tên và nêu được chức năng của các loại ARN.
- Nêu (tái hiện) được nơi xảy, thành phần tham gia, kết quả, ý nghĩa của quá trình phiên mã và dịch mã.
- Tái hiện được những diễn biến chính của cơ chế phiên mã và dịch mã.
Thông hiểu:
-Trình bày được cơ chế phiên mã, dịch mã.
- Phân biệt được cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã về: nguyên tắc bổ sung, thành phần tham gia, diễn biến, ý nghĩa và kết quả.
- Phân biệt được cơ bản sự khác nhau của sản phẩm phiên mã nhân sơ và nhân thực.
Vận dụng:
Tính toán được các bài tập đơn giản về mối liên hệ giữa ADN, ARN, protein, về phiên mã, dịch mã.
Vận dụng cao
Tính toán được các bài tập phức tạp về mối liên hệ giữa ADN, ARN, protein, về phiên mã, dịch mã.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Điều hòa hoạt động của gen
|
Nhận biết:
- Nêu (Nhận dạng) được khái niệm điều hoà hoạt động gen.
- Nêu (nhận dạng) được ý nghĩa của điều hòa hoạt động gen.
- Liệt kê được các cấp độ của quá trình điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ.
- Kể tên được các thành phần cấu tạo của opêron Lac và chức năng của từng phần.
- Nêu (tái hiện) được vai trò của gen điều hòa trong điều hòa hoạt động gen.
Thông hiểu:
- Hiểu được cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac để phân biệt được hoạt động của các thành phần cấu trúc operon Lac khi có hoặc không có lactôzơ.
|
|
|
|
|
2
|
Đột biến
|
Đột biến gen
|
Nhận biết:
- Nêu (tái hiện) được khái niệm đột biến gen, đột biến điểm, thể đột biến.
- Kể tên được các loại đột biến điểm.
- Kể tên được các nhóm nguyên nhân gây đột biến.
- Nêu được các khái niệm: tác nhân đột biến, tiền đột biến.
- Nhận biết được vai trò và ý nghĩa của đột biến gen trong tiến hóa và thực tiễn.
Thông hiểu:
- Trình bày được ví dụ về các dạng đột biến (gây ra bởi tác nhân bazơ hiếm G*, 5BU, tia UV).
- Trình bày được cơ chế phát sinh đột biến gen do rối loạn
- Giải thích được sự ảnh hưởng của các loại đột biến điểm (thay, thêm, mất 1 cặp nuclêôtit) đến cấu trúc gen và chuỗi pôlipeptit.
- Giải thích được sự thay đổi giá trị thích nghi của đột biến gen vào môi trường và tổ hợp gen.
- Giải thích được sự phụ thuộc của tần số đột biến gen và tác nhân đột biến và cấu trúc gen.
Vận dụng
- Xác định được hậu quả của đột biến gen trên một trình tự nuclêôtit cụ thể.
Vận dụng cao
- Tính toán được số nuclêôtit, số liên kết hiđrô… của gen đột biến và gen bình thường.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
Đột biến NST
|
Nhận biết
- Trình bày được cấu trúc hiển vi và cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắ́c thể.
- Trình bày được khái niệm cặp nhiễm sắ́c thể tương đồng.
- Trình bày được khái niệm đột biến cấu trúc, đột biến số lượng nhiễm sắ́c thể.
- Liệt kê được tên và trình bày được khái niệm các dạng trong đột biến cấu trúc, đột biến số lượng nhiễm sắ́c thể.
- Trình bày được cơ chế chung phát sinh đột biến cấu trúc, đột biến lệch bội, đột biến tự đa bội và đột biến dị đa bội.
- Trình bày được các ví dụ về các bệnh gây ra bởi đột biến nhiễm sắ́c thể.
- Trình bày được hậu quả và ý nghĩa của các dạng đột biến nhiễm sắc thể.
Thông hiểu
- Giải thích được ý nghĩa của sự thay đổi hình thái của nhiễm sắ́c thể trong quá trình phần bào.
- Phân biệt được bản chất của đột biến gen, đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắ́c thể.
- Phân biệt được đột biến tự đa bội và đột biến dị đa bội.
- Giải thích được ảnh hưởng của các dạng đột biến cấu trúc đến số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các gen trong nhiễm sắ́c thể.
- Phân biệt được sơ đồ các dạng đột biến đột biến nhiễm sắ́c thể.
- Giải thích được cơ chế phát sinh thể (2n + 1), (2n – 1), (3n) và (4n), (2nAA + 2nBB) trong quá trình nguyên phân và giảm phân.
Vận dụng
- Tính được số lượng nhiễm sắc thể trong các tế bào (n), (2n), (2n + 1), (2n – 1), (3n), (4n), (2nAA + 2nBB).
- Tính được số loại thể đột biến lệch bội.
- Viết được sơ đồ phép lai giữa 2 cơ thể (4n) từ P đến F1.
Vận dụng cao
- Xác định được kết quả của phép lai giữa 2 cơ thể (4n) từ P đến F2
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Tổng hợp cơ chế di truyền và biến dị
|
Vận dụng
- Xác định được sự thay đổi của các axit amin khi gen bị đột biến ở bộ ba cụ thể qua ví dụ.
- Tính toán được số nuclêôtit, số liên kết hiđrô… của gen đột biến và gen bình thường đơn giản.
- Tính toán được số NST, số thể đột biến số lượng và cấu trúc NST.
Vận dụng cao
- Tính toán được tính toán được số nuclêôtit, số liên kết hiđrô… của gen đột biến và gen bình thường trên các thể đột biến NST (số lượng và cấu trúc).
- tính toán được số nuclêôtit, số liên kết hiđrô… của gen đột biến và gen bình thường phức tạp.
|
|
|
10
|
5
|
1
|
Tính quy luật và hiện tượng di truyền
Quy luật Menden
|
-Quy luật phân li;
-quy luật phân li độc lập
|
Nhận biết
- Nhận biết đối tượng nghiên cứu của Menden.
- Nêu khái niệm lai phân tích.
- Nêu phương pháp nghiên cứu của Menden.
- Tái hiện kiến thức về dòng thuần, tự thụ phấn.
- Nhận dạng được nội dung quy luật phân li và qui luật phân li độc lập
- Nhận dạng được các công thức chung của qui luật phân li độc lập hai cặp tính trạng.
Thông hiểu
- Nhận biết phép lai phân tích và tự thụ phấn.
- Nhận biết kiểu gen thuần chủng, dị hợp (cho 2 alen).
- Ý nghĩa của qui luật phân li và phân li độc lập.
- hiểu được bản chất của qui luật phân li và phân li độc lập.
Vận dụng
- Tìm số kiểu gen, kiểu hình trong phép lai.
- Tìm số loại giao tử và tỉ lệ giao tử.
- Tìm tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình trong trường hợp tự thụ phấn và lai giữa hai cá thể.
Vận dụng cao
- Tìm tỉ lệ cá thể mang số alen trội, alen lặn, tính trạng trội, tính trạng lặn của phép lai.
- Tìm kiểu gen của bố mẹ dực vào tỉ lệ kiểu hình, kiểu gen ở đời con.
- Tìm số loại kiểu gen dị hợp 1 cặp, 2 cặp gen khi cho gen có nhiều alen, nhiều gen không alen.
- Tìm số loại giao tử trong giảm phân khi xét một tế bào và một cơ thể.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2
|
- Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
|
Nhận biết
- Nêu khái niệm tương tác gen, thực chất tương tác gen.
- Khái niệm gen đa hiệu.
- Khái niệm tương tác cộng gộp.
Thông hiểu
- Cơ sở sinh hoá của tương tác gen bổ sung.
- Nhận biết dạng tương tác trường hợp 2 gen một tính trạng.
Vận dụng
- Tìm số kiểu gen của một kiểu hình.
- Tìm tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình trong phép lai.
- Ý nghĩa của tương tác cộng gộp.
Vận dụng cao
- Tìm số phép lai thu được đời con cùng số loại kiểu hình, cùng tỉ lệ kiểu hình.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3
|
- Liên kết gen
- Hoán vị gen
|
Nhận biết
- Nhận biết đối tượng nghiên cứu của Morgan.
- Nêu khái niệm nhóm gen liên kết, số nhóm gen liên kết.
- Nêu phương pháp nghiên cứu của Morgan.
- Học sinh tái hiện (nhận ra) thí nghiệm của Morgan.
Thông hiểu
- Tính số nhóm gen liên kết của một loài cụ thể.
-Kì nào trong giảm phân xảy ra hoán vị gen.
-Cơ sở tế bào của liên kết và hoán vị gen.
Học sinh hiểu được cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen và hiện tượng hoán vị gen.
- Học sinh hiểu ý nghĩa của hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen.
Vận dụng
- Tính tần số hoán vị gen
- Tìm số loại giao tử và tỉ lệ giao tử
- Tìm tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình trong phép lai.
-Ý nghĩa của bản đồ di truyền.
Vận dụng cao
- Tìm tỉ lệ cá thể mang số alen trội, alen lặn của phép lai.
- Tìm số loại kiểu gen dị hợp 1 cặp, 2 cặp gen khi cho gen có nhiều alen, nhiều gen không alen.
- Tìm số loại giao tử trong giảm phân khi xét một tế bào và một cơ thể.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4
|
- Di truyền liên kết với giới tính.
- Di truyền ngoài nhân.
- Phân biệt NST giới tính đực cái ở một loài cụ thể.
|
Nhận biết
- Nhận biết đối tượng nghiên cứu của Morgan, Coren.
- Nêu phép lai giúp Morgan, Coren tìm hiện tượng di truyền.
-Cơ chế xác định giới tính ở một số loài.
-Khái niệm NST giới tính.
- Nêu được (tái hiện) khái niệm của nhiễm sắc thể giới tính.
Thông hiểu
-Phân biệt NST giới tính đực cái ở một loài cụ thể.
- Đặc điểm di truyền của gen trên NST X, Y.
- Xác định được tính trạng do gen ngoài nhân hay trong nhân.
Vận dụng
-Viết các phép lai cơ bản liên quan đến NST giới tính
- Tìm tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình trong phép lai.
Vận dụng cao
- Tìm số loại kiểu gen trường hợp gen thuộc vùng tương đồng và không tương đồng X,Y
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Ảnh hưởng MT lên sự biểu hiện của gen
|
Nhận biết
-Khái niệm thường biến, mức phản ứng.
- Nêu được các ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến sự biểu hiện của gen.
- Trình bày được mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
- Nêu được khái niệm sự mềm dẻo kiểu hình.
Thông hiểu
- Đặc điểm của thường biến.
- Trình bày sự tương tác gữa kiểu gen và môn trường.
- Phân biệt thường biến, mức phản ứng.
- Xác định được tính trạng có mức phản ứng rộng hẹp.
Vận dụng
- Mối quan hệ giữa giống, biện pháp kĩ thuật và năng suất. áp dụng vào trong nông nghiệp.
|
10
|
8
|
5
|
3
|
|
|
Tổng hợp qui luật di truyền
|
Vận dụng
- Viết được các sơ đồ lai từ P à F1 à F2.
- Xác định được kiểu gen và kiểu hình bố mẹ (P) từ kết quả F1, F2.
- Xác định tỉ lệ giao tử, tỉ lệ kiểu tình, tỉ lệ kiểu gen phép lai 3 cặp gen alen phân li độc lập.
- Xác định tỉ lệ giao tử, tỉ lệ kiểu tình, tỉ lệ kiểu gen phép lai 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng (liên kết hoàn toàn).
- Phân tích sơ đồ phả hệ, xác định kiểu gen các cá thể trong phả hệ.
- Xác định được dạng tương tác gen, tính được tỉ lệ kiểu hình.
Vận dụng cao
- Xác định được tỉ lệ giao tử, tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình của các dạng toán tổng hợp các qui luật (phân li, phân li độc lập, liên kết, hoán vị và liên kết với giới tính)
- Tính xác suất kiểu hình nào đó từ việc phân tích sơ đồ phả hệ (gen nằm trên NST thường hoặc gen nằm trên NST giới tính).
|
|
|
20
|
20
|
|
Chương 3. Cấu trúc di truyền quần thể.
|
-Khái niệm quần thể,vốn gen,tần số alen, tần số kiểu gen.
- Cấu trúc di truyền quần thể tự thụ phấn và giao phối ngần
|
Nhận biết
- Nêu được (nhận ra được):
+ Khái niệm quần thể (quần thể di truyền);
+ Khái niệm quần thể tự thụ phấn, giao phối cận quyết (giao phối gần), giao phối ngẫu nhiên.
+ Vốn gen quần thể;
+ Tần số alen thành phần kiểu gen của quần thể.
- Nhận biết quần thể giao phối và quần thể tự phối.
- Đặc điểm di truyền của quần thể tự thụ.
Thông hiểu
- Nhận biết quần thể giao phối và quần thể ngẫn phối.
- Phân biệt tự thụ với giao phối cận huyết, giao phối có chọn lọc
- Xác định được quần thể tự thụ hay giao phối gần qua các ví dụ cụ thể.
- Tính được tần số alen và thành phần kiểu gen đơn giản.
Vận dụng
- Tính tần số alen, tần số kiểu gen.
- Xác định tỉ lệ các kiểu gen qua các thế hệ (dựa vào công thức).
- Xác định cấu trúc di truyền của quần
- Cấu trúc di truyền quần thể Fn(khi
aa bị đào thải hoặc không có khả năng sinh sản)
thể tự thụ.
- Xác định tỉ lệ từng loại kiểu gen qua các thế hệ. (đồng hợp, dị hợp)
- Xác định tỉ lệ các kiểu hình , từng loại kiểu hình qua các thế hệ.
Vận dung cao
-Cho cấu trúc di truyền ở Fnà xác định cấu trúc di truyền P.
-Cho cấu trúc di truyền ở Fnà xác định cấu trúc di truyền P.
-Xác định cấu trúc di truyền quần thể trong trường hợp có 2 cặp gen.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối
|
Nhận biết
- Nêu định nghĩa quần thể ngẫu phối.
- Nêu đặc điểm của quần thể ngẫu phối.
- Phát biểu định luật Hacđi-Vanbec
-Nắm được các điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi-Vanbec
Thông hiểu
-Phân biệt quần thể giao phối ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
-Cho cấu trúc di truyền à xác định p, q?
-Cho số lượng cá thểà xác định cấu trúc di truyền.
Vận dụng
- Xác định trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
- Xác định tỉ lệ các kiểu gen qua các thế hệ (dựa vào công thức).
- Xác định cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối
- Xác định tỉ lệ từng loại kiểu gen qua các thế hệ. (đồng hợp, dị hợp)
- Xác định tỉ lệ các kiểu hình, từng loại kiểu hình qua các thế hệ.
Vận dung cao
- Cho cấu trúc di truyền ở Fnà xác định cấu trúc di truyền P.
- Cho cấu trúc di truyền à tính xác suất KG, KH đời sau.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
Chương 4. Ứng dụng Di truyền học
|
Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa vào nguồn biến dị tổ hợp
|
Nhận biết
- Nêu được (nhận dạng được) nguồn vật liệu chọn giống.
- Nêu được (nhận dạng được) các bước chọn giống từ nguồn biến dị tổ hợp
- Nêu được (nhận dạng được) khái niệm ưu thế lai.
- tái hiện được quy trình tạo giống của ưu thế lai cao.
Thông hiểu
- Xác định cơ sở di truyền của ưu thế lai: giả thuyết siêu trội
Vận dụng
- Nhận biết cá thể mang kiểu gen như thế nào thì sẽ có ưu thế cao
- Xác định được phép lai nào cho ưu thế lai cao.
- Giải thích vì sao không dùng con lai F1 làm giống
Vận dụng cao
- Giải thích trong các phép lai kinh tế, con lai có ưu thế lai cao dùng vào mục đích gì.
|
10
|
8
|
5
|
3
|
|
Chọn giống vật nuôi và cây trồng bằng phương pháp gây đột biến
|
Nhận biết
- Nêu được quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến.
- Trình bày được đối tượng và các bước của phương pháp chọn giống bằng phương pháp gây đột biến.
- Liệt kê thành tựu của các phương pháp gây đột biến
Thông hiểu
- Biết phương pháp này hiệu quả nhất ở đối tượng nào.
- Hiểu được cơ chế tác động của cosixin.
- Biết phương pháp này khó thực hiện ở đối tượng nào..
Vận dụng
- Giải thích dâu tằm tam bội được hình thành như thế nào.
- Tại sao phải dùng hóa chất conxisin trong phương pháp gây đột biến.
Vận dụng cao
Không có
|
10
|
8
|
5
|
|
|
Chọn giống vật nuôi và cây trồng bằng phương pháp công nghệ tế bào
- Công nghệ tế bào thực vật
|
Nhận biết
- Biết tên các phương pháp:
+ Lai tế bào sinh dưỡng
+ Nuôi cấy mô
+ Nuôi cấy hạt phấn và noãn đơn bội
- Trình bày được quy trình thực hiện của mỗi phương pháp
- Biết được nguyên liệu, phương pháp và kết quả tạo giống mới bằng công nghệ tế bào ở động và thực vật.
- Nhận biết tên các phương pháp: Nhân bản vô tính; Cấy truyền phôi
- Nêu được quy trình tiến hành của mỗi phương pháp.
Thông hiểu
- Xác định được vai trò của các bước trong phương pháp lai tế bào sinh dưỡng; phương pháp nuôi cấy môn; phương pháp nuôi cấp hạt phấn và noãn đơn bội.
- Hiểu được cơ chế tạo con lai khác loài.
- Hiểu được tính toàn năng của tế bào trong phương pháp nuôi cấy mô.
- Trình bày được quá trình tạo ra cừu Đoly.
- Giải thích được các cá thể được tạo ra bằng phương pháp cấy truyền phôi có kiểu gen giống nhau.
- Trình bày được ý nghĩa của các phương pháp công nghệ tế bào.
Vận dụng
- Giải thích được kết quả của các phương pháp công nghệ tế bào.
- Giải thích được quy trình nhân bản vô tính.
- Trình bày được phương pháp tạo giống cây khác loài bằng phương pháp lai tế bào xôma.
- Mô tả được phương pháp tạo được quần thể cây trồng có kiểu gen đồng nhất với số lượng lớn trong thời gian ngắn; Phương nào tạo nên quần thể cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử.
- Trình bày ý nghĩa của nhân bản vô tính nhân bản được những cá thể động vật quý hiếm dùng vào những mục đích khác nhau.
- Nêu ý nghĩa của cấy truyền phôi: tăng số lượng cá thể con có kiểu gen giống nhau.
Vận dụng cao
Không có
|
20
|
15
|
10
|
|
|
|
Chọn giống vật nuôi và cây trồng bằng phương pháp công nghệ gen
|
Nhận biết
- Nêu được khái niệm công nghệ gen
- Nhận biết được phương pháp chủ đạo của công nghệ gen là kỹ thuật chuyển gen.
- Nêu được các quy trình 3 bước của kỹ thuật chuyển gen.
- Nhận biết được:
+ Đối tượng dùng làm thể truyền.
+ Đối tượng dùng làm tế bào nhận.
+ Xác định được tên enzim cắt và enzim nối
+ Cách làm giãn thành tế bào của tế bào nhận.
+ Cách phân lập dòng tế bào nhận.
- Nêu được 3 cách tạo nên sinh vật biến đổi gen.
- Nêu được khái niệm: DNA tái tổ hợp.
Thông hiểu
- Trình bày được quy trình tạo ADN tái tổ hợp.
- Trình bày được các bước tiến hành kỹ thuật chuyển gen.
- Mô tả được các bước của các hình tạo ra sinh vật biến đổi gen.
Vận dụng
- Giải thích tại sao Plasmit được sử dụng làm thể truyền.
- Giải thích tại sao thường dùng vi khuẩn E.Coli làm tế bào nhận.
- Trình bày các thành tựu của công nghệ gen ở thực vật, động vật, vi sinh vật.
|
20
|
15
|
10
|
|
|
|
Di truyền y học
|
Nhận biết
- Trình bày được khái niệm về Di truyền y học.
- Liệt kê được 2 nhóm bệnh di truyền ở người.
- Liệt kê được một số tật và bệnh di truyền ở người.
- Nêu được nguyên nhân, hậu quả của bệnh ung thư.
Thông hiểu
- Phân biệt được bệnh di truyền phân tử và hội chứng bệnh liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể.
- Hiểu được nguyên nhân gây ra một số tật, bệnh di truyền ở người.
- Hiểu được cơ chế gây ung thư
Vận dụng
- Giải thích được nguyên nhân và cơ chế phát sinh hội chứng Đao.
- Giải thích được nguyên nhân và cơ chế phát sinh bệnh phêninkêtô niệu.
- giải thích được đột biến NST thường dẫn đến hội chứng bệnh.
Vận dụng cao
- Xác định được phương pháp điều trị các bệnh di truyền phân tử bằng cách tác động vào kiểu hình hạn chế hậu quả của đột biến.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Bảo vệ vốn gen của loài người; một số vấn đề xã hội của di truyền học.
|
Nhận biết
- Nhớ được khái niệm di truyền y học tư vấn.
- Nhớ được khái niệm liệu pháp gen.
- Nhớ được các biện pháp của liệu pháp gen.
- Nêu được một số vấn đề xã hội của di truyền học.
- Biết được hệ số thông minh và di truyền trí năng.
- Nêu được nguyên nhân, hậu quả của hội chứng AIDS.
- Nhận biết được khái niệm phả hệ, sơ đồ phả hệ.
Trình bày được một số biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người.
Thông hiểu
- Hiểu được cơ sở của phương pháp sàng lọc trước sinh
- Trình bày được nguyên tắc, mục đích của liệu pháp gen.
- Trình bày được các nguyên nhân (nhân tố) tạo ra gánh nặng di truyền.
- Trình bày được các biện pháp để hạn chế bớt gánh nặng di truyền bảo vệ vốn gen.
Vận dụng
- Xác định và phân tích được phả hệ đơn giản.
- Phân tích phả hệ một số bệnh di truyền ở người.
Vận dụng cao
- Phân tích sơ đồ phả hệ để tìm ra quy luật di truyền tật, bệnh trong sơ đồ ấy.
- Xác định được kiểu gen của những người trong sơ đồ phả hệ.
- Tính được xác suất biểu hiện bệnh lí ở đời con.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
|
B24: Các bằng chứng tiến hóa
|
Nhận biết
-Nêu được (nhận dạng được) khái niệm: Cơ quan tương đồng, cơ quan tương tự, cơ quan thoái hóa.
-Nhận dạng được bằng chứng tế bào học và bằng chứng sinh học phân tử.
- nêu được ý nghĩa của thuyết cấu tạo tế bào, sự thống nhất trong cấu trúc của ADN và prôtêin các loài.
Thông hiểu
-Phân biệt được cơ quan tương đồng, cơ quan tương tự, cơ quan thoái hóa.
- So sánh: cơ quan tương đồng, cơ quan thoái hóa và cơ quan tương tự.
- Phân biệt được bằng chứng trực tiếp và bằng chứng gián tiếp.
- Trình bày được nguồn gốc chung của sinh giới qua học thuyết tế bào.
Vận dụng
- Xác định được các mối quan hệ họ hàng qua phân tích ví dụ cụ thể về bằng chứng tiến hoá.
- phân tích được bằng chứng sinh học phân tử và sinh học tế bào.
- Giải thích được nguồn gốc chung của sinh giới.
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn
|
Nhận biết
- Nêu được luận điểm chính của La Mac.
- Biết được các khái niệm: Biến dị cá thể, đấu tranh sinh tồn, phân li tính trạng, chọn lọc tự nhiên, chọn lọc nhân tạo.
- Nêu được nguyên nhân, cơ chế tiến hóa (chọn lọc tự nhiên và chon lọc nhân tạo)
Thông hiểu
- Phân biệt được chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
- Trình bày được cơ chế hình thành đặc điểm thích nghi theo Đacuyn.
- Trình bày được cơ chế của chọn lọc tự nhiên.
- Phân tích được vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
-Hiểu được hạn chế của Đacuyn.
Vận dụng
- Giải thích được sự thống nhất trong đa dạng của sinh giới (chiều hướng tiến hoá)
- Giải thích được sự hình thành loài mới theo học thuyết Đacuyn.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
|
Nhận biết
- Nêu được đặc điểm của thuyết tiến hoá tổng hợp.
- Nêu khái niệm tiến hóa nhỏ, tiến hóa lớn.
- nhận dạng được nguồn biến dị di truyền của quần thể.
- Liệt kê được các nhân tố tiến hoá.
-Nêu đươc khái niệm các nhân tố tiến hóa,
-Nêu được 5 nhân tố tiến hóa.
- Nêu khái niệm tiến hóa nhỏ, tiến hóa lớn.
- Nêu được vai trò của CLTN là sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại sẳn trong quần thể
- Liệt kê được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ hình thành quần thể thích nghi.
Thông hiểu
- Hiểu được lý do đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối
-Phân biệt được tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.
Phân biệt được nguồn biến di sơ cấp và nguồn biến dị thứ cấp.
- Xác định được nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa (nguồn nguyên liệu sơ câp)
- Trình bày được vai trò của đột biến gen, di -nhập gen, biến động di truyền đối với tiến hóa nhỏ.
-Trình bày được tác động và vai trò của chọn lọc tự nhiên.
- Phân biệt được tốc độ thay đổi tần số alen trội và lặn của chọn lọc tự nhiên.
- Phân biệt được thuyết tiến hóa của Dacuyn với thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại.
-Hiểu đươc chiều hướng tiến hóa theo thuyết tiến hoá tổng hợp.
Vận dụng
- Giải thích vì sao quá trình giao phối ngẫu nhiên không phải là nhân tố tiến hóa.
- Giải thích tại sao chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với ở quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội.
- Giải thích được tại sao những quần thể có khích thước nhỏ bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi các nhân tố tiến hóa
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Loài và Quá trình hình thành loài
|
Nhận biết
- Khái niệm loài sinh học.
Nêu được khái niệm loài sinh học, các cơ chế cách li.
- Nêu được tiêu chí phân biệt 2 loài thân thuộc.
- Nêu được bản chất của quá trình hình thành loài.
- Nêu được các phương thức hình thành loài.
Nhận biết được các cơ chế các li trước hợp tử, cách li sau hợp tử.
Thông hiểu
-Phân biệt được cơ chế cách li trước hợp tử và sau hợp tử.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
Nhận biết
- Liệt kê các con đường hình thành loài
-Nêu được quá trình hình thành loài và các đặc điểm hình thành loài mới theo các con đường địa lí, sinh thái, lai xa và đa bội hóa.
Thông hiểu
- Phân biệt các cơ chế cách li.
- Phân biệt các dạng cách li thông qua các ví dụ
- Xác định được vai trò của cách li sinh sản trong quá trinh hình thành loài.
- Xác định được vai trò của cơ chế cách li.
- Phân biệt các kiểu hình thành loài cùng khu vực địa lí.
- Xác định được vai trò của cách li địa lí trong hình thành loài.
- xác định được thực chất của quá trình hình thành loài và các đặc điểm hình thành loài mới theo các con đường địa lí, sinh thái, lai xa và đa bội hoá.
- Xác định được cơ chế hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá.
|
|
|
|
|
|
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất
|
Nguồn gốc sự sống
|
Nhận biết
- Nhớ tên và thứ tự các giai đoạn chính về quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất: Tiến hóa hóa hoc, tiến hóa tiền sinh học, và tiến hóa sinh học
- Nhớ được các giai đoạn chính về quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất.
Thông hiểu
- Xác định được kết quả của giai đoạn học tiến hoá hoá học và tiến hoá tiền sinh
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
|
- liệt kê được tên các đại địa chất điển hình và sinh vật điển hình trong các đại địa chất.
- Nhớ được khái niệm hóa thạch và vai trò của hóa thạch trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới
Thông hiểu
- Xác định được các giai đoạn chính về quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất qua kết quả.
- Từ các sinh vật điển hình, xác định được các đại địa chất tương ứng.
-Xác định được mối quan hệ họ hàng giữa người với một số loài vượn người.
|
|
|
|
|
|
|
Sự phát sinh loài người
|
Nhận biết
- Kể tên các bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người
Thông hiểu
- Giải thích được mối quan hệ họ hàng từ bảng số liệu so sánh về ADN và Protein giữa các loài.
- Phân biệt được tiến hoá sinh học và tiến hoá văn hoá.
Vận dụng
Giải thích được vì sao loài người hiện đại là một nhân tố quan trọng quyết định sự tiến hoá của loài khác.
|
5
|
5
|
|
|
|
Cá thể và quần thể sinh vật
|
Môi trường và các nhân tố sinh thái.
|
Nhận biết
- Nhớ được khái niệm về môi trường và các loại môi trường sống chủ yếu.
- Nêu được định nghĩa các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm).
- Nêu được định nghĩa: giới hạn sinh thái, ổ sinh thái.
- Chỉ ra được một số quy luật tác động của các nhân tố sinh thái: quy luật tác động tổng hợp, quy luật giới hạn.
- Nhận dạng được một số nhóm sinh vật theo giới hạn sinh thái của các nhân tố vô sinh.
- Chỉ ra được sự thích nghi sinh thái và tác động trở lại của sinh vật lên môi trường.
Thông hiểu
- Phân biệt được các nhóm thực vật thích nghi với điều kiện chiếu sáng của môi trường (Thực vật ưa sáng, Thực vật ưa bóng, Thực vật chịu bóng)
- Phân biệt được các nhóm động vật thích nghi với nhiệt độ môi trường (Động vật biến nhiệt, Động vật hằng nhiệt).
- Phân biệt ổ sinh thái với nơi ở của sinh vật;
- Hiểu được quy tắc Becman và quy tắc alen.
- xác định được giới hạn sinh thái của các loài khác nhau.
- Xác định được các khoản giá trị trong Giới hạn sinh thái: khoảng thuận lợi, khoảng chống chịu của sinh vật thông qua ví dụ cụ thể.
Vận dụng
- Trình bày được sự thích nghi của sinh vật với ánh sáng;
- Giải thích được quy tắc becman và quy tắc alen qua ví dụ cụ thể.
- Giải thích được đặc điểm thích nghi của các loài thực vật, động vật với các nhân tố sinh thái vô sinh.
Vận dụng cao
- Vận dụng quy luật tác động tổng hợp và quy luật giới hạn của các nhân tố vô sinh trong chăn nuôi, trồng trọt ở địa phương.
- Giải thích được hiện tượng trồng xen canh trong nông nghiệp.
- Giải được các bài tập về các nhân tố sinh thái.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
|
Nhận biết
- Nhận biết được khái niệm quần thể (về mặt sinh thái học).
- Tái hiện được quá trình hình thành quần thể.
- Nêu được các mối quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể : quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh.
- Nêu được ý nghĩa sinh thái của các quan hệ.
Thông hiểu
- Xác định được tập hợp sinh vật nào là quần thể sinh vật.
- Phân biệt được mối quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh cùng loài.
- Xác định được mối quan hệ trong quần thể thông qua các ví dụ cụ thể.
- Hiểu được bản chất của các mối quan hệ trong quần thể.
Vận dụng
- Trình bày được những nguyên nhân gây ra hiện tượng cạnh tranh và các biện pháp giảm sự cạnh tranh của quần thể.
- Giải thích được hiệu quả Nhóm trong mối quan hệ hỗ trợ.
- Lấy được các ví dụ minh họa cho các mối quan hệ của quần thể.
- Giải thích được hiện tượng tự tỉa thưa, ăn thịt đồng loại của sinh vật trong quần thể.
Vận dụng cao
- Giải thích được các phương pháp đảm bảo mật độ cá thể trong chăn nuôi và trồng trọt.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật;
|
Nhận biết
- Biết được các đặc trưng của quần thể
- Phát biểu được khái niệm tỉ lệ giới tính.
- Biết được ý nghĩa của tỉ lệ giới tính
- Nhận biết được các tháp tuổi
- Đặc điểm của cấu trúc tuổi (tuổi sinh lí, tuổi sinh thái, tuổi quần thể).
- Biết được ý nghĩa cấu trúc các nhóm tuổi.
- Nhận biết được các kiểu phân bố cá thể của quần thể.
- Biết được nghĩa sinh thái của các kiểu phân bố.
- Nêu được khái niệm mật độ cá thể của quần thể.
- Biết được ý nghĩa của mật độ cá thể của quần thể.
- Nêu được khái niệm kích thước của quần thể.
- Biết được khái niệm kích thước tối thiểu, kích thước tối đa.
- Biết được các nhân tố ảnh hưởng đến kích thước quần thể.
Thông hiểu
- Nêu được ví dụ minh họa về tỉ lệ giới tính.
- Hiểu được ảnh hưởng của ngoại cảnh đến các nhóm tuổi.
- Phân biệt được các kiểu phân bố.
- Phân biệt được quần thể với quần tụ ngẫu nhiên bằng các ví dụ cụ thể.
- Phân biệt sự khác nhau giữa ba nhóm tuổi.
- Trình bày được ý nghĩa của việc nghiên cứu nhóm tuổi.
- Hiểu được tác động của mật độ lên môi trường sống của quần thể.
- Phân biệt được mật độ quần thể và kích thước quần thể.
- Hiểu được tác động của kích thước tối thiểu và kích thước tối đa đến sự tồn tại của quần thể.
- Phân biệt được đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật.
- Xác định được ảnh hưởng của môi trường đến đường cong tăng trưởng của quần thể.
Vận dụng
- Giải thích được vai trò tỉ lệ giới tính vào trong đời sống sản xuất, bảo tồn động vật hoang dã.
- Giải thích được mật độ là đặc trưng cơ bản của quần thể.
- Vận dụng được vai trò của nghiên cứu các nhóm tuổi để khai thác và bảo vệ tài nguyên.
- Phân tích về các kiểu phân bố qua các ví dụ minh họa.
- Vận dụng ý nghĩa mật độ vào đời sống, sản xuất.
- Vận dụng kiến thức về kích thước của quần thể trong công tác bảo tồn.
- Trình bày Ảnh hưởng của kích thước quần thể đến mức sinh sản, mức tử vong của quần thể.
Vận dụng cao
- Giải thích được sự tác động của gia tăng dân số đến đời sống và môi trường.
- Giải thích được khi kích thước quần thể dưới mức tối thiệu quần thể dễ rơi vào diệt vong.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật
|
Nhận biết
- Nêu được khái niệm về biến động số lượng.
- Biết được các kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể.
Thông hiểu
- Phân biệt được biến động theo chu kì và biến động không theo chu kì.
- Xác định được kiểu biến động số lượng thông qua ví dụ cụ thể.
- Trình bày được nguyên nhân tác động đến biến động số lượng cá thể trong quần thể.
- Hiểu được khái niệm trạng thái cân bằng của quần thể và cơ chế duy trì trạng thái cân bằng quần thể.
Vận dụng
- Trình bày được cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
- Phân tích được nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể và nguyên nhân quần thể tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng.
- Phân tích sự biến động theo chu kỳ thông qua ví dụ.
Vận dụng cao
- Giải thích được được các vấn đề liên quan sản xuất nông nghiệp và bảo vệ môi trường.
- Vai trò của con người đến sự biến động số lượng cá thể của các quần thể sinh vật.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
Quần xã sinh vật
|
Quần xã sinh vật và các đặc trưng cơ bản của quần xã
|
Nhận biết
- Nhớ được định nghĩa quần xã sinh vật.
- Nhớ được các đặc trưng cơ bản của quần xã:
+ Đặc trưng về thành phần loài
+ Đặc trưng về phân bố không gian ( theo chiều ngang, theo chiều thẳng đứng).
+ Nhớ được các ví dụ về cộng sinh, hội sinh, hợp tác; cạnh tranh, kí sinh, ức chế cảm nhiễm, sinh vật ăn sinh vật.
- Nhận biết khái niệm khống chế sinh học.
Thông hiểu
- Nêu được các ví dụ minh họa cho các đặc trưng của quần xã.
- Phân biệt được loài ưu thế và loài đặc trưng.
- Phân biệt được mối quan hệ trong quần xã: quan hệ hỗ trợ (cộng sinh, hội sinh, hợp tác) và đối kháng (cạnh tranh, kí sinh, ức chế - cảm nhiễm, sinh vật ăn sinh vật)
- đưa ra được các ví dụ cụ thể minh họa cho từng mối quan hệ giữa các loài
- Xác định được mối quan hệ trong quần xã thông qua các ví dụ cụ thể.
- Nêu và giải thích các ví dụ về khống chế sinh học trong sách giáo khoa.
Vận dụng
- Phân biệt được sự khác nhau giữa quần thể và quần xã.
- Lấy được các ví dụ minh họa cho các đặc trưng cơ bản của quần xã.
- Phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng trong quần xã.
- Trình bày được các ví dụ các về khống chế sinh học
Vận dụng cao
- Phân biệt được các mối quan hệ thông qua các ví dụ khác sách giáo khoa (Mối thợ - trùng roi…)
- Phân biệt được mối quan hệ khác nhau trong quần thể và quần xã. (Ví dụ: Loài các kí sinh đồng loại Edriolychus schmidti)
- Giải thích được vì sao có thể trồng nhiều loài cây trên 1 đơn vị diện tích; nuôi nhiều loài cá trong 1 ao nuôi.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Khái niệm diễn thế Diễn thế sinh thái
|
Nhận biết
- Nhớ được khái niệm Diễn thế sinh thái.
- Nhận biết khái niệm Diễn thế nguyên sinh và thứ sinh.
- Liệt kê dược nguyên nhân diễn thế sinh thái
- Nhận biết diễn thế sinh thái có tầm quan trọng.
Thông hiểu
- Trình bày được thứ tự diễn ra diễn thế nguyên sinh và thứ sinh. (Giai đoạn đầu – Giai đoạn giữa – Giai đoạn cuối).
- Phân biệt diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh (Khác nhau cụ thể ở giai đoạn tiên phong và giai đoạn đỉnh cực).
- Hiểu các ví dụ về diễn thế nguyên sinh và thứ sinh trong SGK.
- Phân biệt được các nguyên nhân cụ thể bên ngoài và bên trong.
Vận dụng
- Giải thích “Tại sao diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định hay quần xã suy vong ở giai đoạn cuối?”.
- Nêu được các ví dụ khác cho diễn thế nguyên sinh và thứ sinh.
- Giải thích được nguyên nhân dẫn đến các loại diễn thế của ví dụ nêu ra.
- Nêu được cụ thể các nguyên nhân bên ngoài và bên trong.
+ Bên ngoài: sự thay đổi của điều kiện tự nhiên và khí hậu…
+ Bên trong: sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài, hoạt động khai thác tài nguyên của con người…
Vận dụng cao
- Xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- Nêu biện pháp cụ thể để khắc phục những bất lợi của diễn thế sinh thái phù hợp với điều kiện địa phương.
|
10
|
8
|
5
|
3
|
|
Sinh thái học Chương III
Hệ sinh thái
|
Hệ sinh thái:
Khái niệm, thành phần, các kiểu HST
|
Nhận biết
- Nêu được khái niệm hệ sinh thái (HST)
- Kể tên các kiểu hệ sinh thái:
+ Hệ sinh thái tự nhiên: HST trên cạn, HST dưới nước; HST nước mặn, nước ngọt ...).
+ Hệ sinh thái nhân tạo
- Nêu được 2 thành phần cấu trúc cơ bản của hệ sinh thái gồm:
+ Thành phần vô sinh: vật chất vô cơ, vật chất hữu cơ, yếu tố khí hậu.
+ Thành phần hữu sinh: 3 nhóm sinh vật (Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải)
Thông hiểu
- Lấy được ví dụ về HST tự nhiên, nhân tạo.
- Phân biệt được các nhóm sinh vật ( Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải).
- Xác định được vai trò của mỗi nhóm sinh vật.
- Phân biệt của hệ sinh thái nhân tạo và HST tự nhiên.
Vận dụng
- Đề xuất được một số biện pháp nâng cao hiệu suất của HST nhân tạo.
- Liệt kê các biện pháp phát triển bền vững HST tự nhiên.
Vận dụng cao
- Đề xuất xây dựng một mô hình HST nhân tạo phù hợp với địa phương có thể phát triển lâu dài.
- Ứng dụng trong chăn nuôi và trồng trọt
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Trao đổi chất trong hệ sinh thái
|
Nhận biết
- Nêu khái niệm chuỗi thức ăn, lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng, tháp sinh thái.
- Liệt kê ba loại tháp sinh thái.
Thông hiểu
- Xác định bậc dinh dưỡng, vai trò của sinh vật trong chuỗi thức ăn, lưới thức ăn.
- Phân biệt được 2 loại chuỗi thức ăn.
- Phân biệt ba loại hình tháp sinh thái.
- Trình bày được mối quan hệ dinh dưỡng là cơ sở xây dựng chuỗi, lưới thức ăn.
Vận dụng
- Xây dựng được chuỗi và lưới thức ăn từ các loài sinh vật cho trước
- Trong lưới thức ăn:
+ Xác định 1 bậc dinh dưỡng nào đó có nhiều loài sinh vật.
+ Loài nào có bậc dinh dưỡng cao nhất.
+ Có bao nhiêu chuỗi thức ăn.
- Giải thích được ưu và nhược điểm của các loại tháp sinh thái.
Vận dụng cao
- Giải thích ảnh hưởng sự biến động số lượng (tăng hoặc giảm) của một mắc xích trong lưới thức ăn đến sự cân bằng sinh thái.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển
|
Nhận biết
- Nêu khái niệm, vai trò chu trình sinh địa hoá.
- Liệt kê được một số chu trình sinh địa hóa trong tự nhiên
- Nêu khái niệm Sinh quyển, các thành phần của sinh quyển.
- Kể tên các khu sinh học chủ yếu.
Thông hiểu
- Xác định được dạng vật chất đi vào, đi ra, lắng đọng của 3 chu trình sinh địa hoá.
- Sắp xếp các khu sinh học theo vĩ độ.
- Sắp xếp sự đa dạng của sinh vật theo từng khu sinh học.
- Phân loại và mô tả các đặc điểm cơ bản của mỗi khu sinh học
Vận dụng
- Giải thích được nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính? Cách khắc phục.
- Giải thích được vai trò của lắng đọng trong tự nhiên đối với đời sống con người.
- Đề xuất một số biện pháp bảo vệ nguồn nước.
- Giải thích được sự khác nhau giữa sinh quyển và các khu sinh thái khác.
Vận dụng cao
- Đưa ra các nguyên nhân và cách khắc phục ảnh hưởng đến chu trình nước và gây ra hiện tưởng lũ lụt, hạn hán. Cách khắc phục.
- Đề xuất các biện pháp sinh học nhằm tăng lượng đạm cho đất.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái
|
Nhận biết
- Nêu được khái niệm dòng năng lượng, hiệu suất sinh thái.
- Nhận biết được nguồn năng lượng chủ yếu cung cấp cho HST.
Thông hiểu
- Hiểu được đặc điểm dòng năng lượng trong HST.
- Xác định được hiệu suất sinh thái cơ bản.
- Hiểu được sự chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
- Trình bày sự khác nhau giữa chu trình tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng.
Vận dụng
- Giải thích vì sao dòng năng lượng gảm dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.
- Giải thích vì sao chuỗi thức ăn không thể kéo dài quá 6 mắt xích.
- Giải thích được vai trò của ánh sáng đối với hệ sinh thái. Cho ví dụ về việc điều chỉnh các kĩ thuật nuôi trồng phù hợp với điều kiện ánh sáng để nâng cao năng suất vật nuôi và cây trồng
Vận dụng cao
- Giải thích vì sao chuỗi thức ăn dưới nước nhiều mắt xích hơn trên cạn.
- Tính được hiệu suất sinh thái qua các bậc dinh dưỡng.
- Tính tỉ lệ % chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong một chuỗi thức ăn cụ thể.
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Quản lí và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
|
Nhận biết
- Kể tên các dạng Tài nguyên tái sinh, không tái sinh, vĩnh cửu.
Thông hiểu
- Trình bày được các hình thức ô nhiễm môi trường.
- Phân biệt tài nguyên không tái sinh, tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
Vận dụng
- Đề xuất các biện pháp khắc phục suy thoái môi trường.
Vận dụng cao
- Xây dựng giải pháp: quản lí - sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hiệu quả và bền vững.
|
10
|
8
|
5
|
3
|