Bài 2
CÁC GIỚI SINH VẬT
&&&
CÁC KIẾN THỨC SỬ DỤNG TRONG BÀI
1/ Tế bào nhân sơ: là tế bào mà nhân không có màng bao bọc.
2/ Tế bào nhân thực: là tế bào mà nhân có màng bao bọc.
3/ Tự dưỡng: Tự tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể từ nguyên liệu vô cơ lấy từ môi trường.
4/ Dị dưỡng: Phân giải các chất hữu cơ có sẵn do sinh vật vật khác đã tổng hợp để lấy nguyên liệu tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể.
5/ Cơ thể đơn bào: cơ thế cấu tạo từ 1 tế bào.
6/ Cơ thể đa bào: cơ thể cấu tạo từ nhiều tế bào, có sự phân hóa mô, cơ quan, hệ cơ quan.
&&&&&&
I/ Giới và hệ thống phân loại 5 giới
1/ Khái niệm giới
- Giới là đơn vị phân loại lớn nhất , bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
- Trình tự phân loại trong giới: Loài → Chi → Họ → Bộ → Lớp → Nghành → Giới
2/ Hệ thống phân loại 5 giới:
a/ Phân loại: 5 giới
- Giới khởi sinh
- Giới nguyên sinh
- Giới nấm
- Giới thực vật
- Giới động vật
b/ Tiêu chí phân loại: dựa 3 tiêu chí
- Loại tế bào: nhân sơ hay nhân thực
- Mức độ tổ chức cơ thể: đơn bào hay đa bào
- Kiểu dinh dưỡng: tự dưỡng hay dị dưỡng
II/ Đặc điểm chính của các giới
Đặc điểm
|
Khởi sinh
|
Nguyên sinh
|
Nấm
|
Thực vật
|
Động vật
|
Đại diện
|
VSV cổ
Vi khuẩn
|
Tảo, nấm nhầy, Đv nguyên sinh
|
Tất cả các loài nấm (trừ nấm nhầy)
|
Rêu, quyết, hạt trần ,hạt kín
|
Động vật có xương sống và nhiều loài động vật không xương sống
|
Loại tế bào
|
Nhân sơ
|
Nhân thực
|
Nhân thực
|
Nhân thực
|
Nhân thực
|
Tổ chức cơ thể
|
Đơn bào
|
Đơn bào
|
Đơn bào hoặc đa bào
|
Đa bào, có sự phân hóa mô và cơ quan
|
Đa bào, có sự phân hóa mô và cơ quan, hệ cơ quan
|
Kiểu dinh dưỡng
|
Dị dưỡng hoặc tự dưỡng
|
Dị dưỡng hoặc tự dưỡng
|
Dị dưỡng
|
Tự dưỡng (nhờ quang hợp
|
Dị dưỡng
|
Vai trò
|
Phân giải xác sinh vật
ứng dụng trong chế biến thực phẩm
|
Là thức ăn cho SV khác
|
Cung cấp dược liệu, thực phẩm cho con người
|
Cung cấp lương thựC. thực phẩm, dược liệu.nguyên liệu..
Điều hòa không khí
Giự nguồn nước ngầm
|
Cung cấp, thực phẩm, thức ăn cho con người.
|